Máy chiếu
Màn hình
Màn hình tương tác
Các mẫu W4000i, W2710, TK860i và V5000i đều được trang bị công nghệ HDR-PRO, tích hợp thêm công nghệ Tăng tương phản cục bộ, giúp nổi bật các chi tiết sáng tối một cách tinh tế. Trải nghiệm độ sáng cân bằng với dòng máy chiếu mới của chúng tôi, đây sẽ lựa chọn hoàn hảo cho rạp chiếu phim tại nhà và phòng khách của bạn.
Hình ảnh được chia thành hơn 1.000 vùng, kết hợp cùng tính năng Tăng cường Tương phản Cục bộ giúp phân tích độ sáng của từng phân đoạn và điều chỉnh gamma độc lập, mang đến độ chi tiết rõ nét cho cả vùng sáng và tối, cùng chiều sâu hình ảnh 4K phong phú hơn.
Nhờ vào công nghệ Active Iris và Dynamic Black, giúp tối ưu hóa Tone Mapping, tăng cường độ tương phản, từ đó bảo đảm chi tiết trong các vùng tối của hình ảnh khi chiếu.
Công nghệ HDR10+ mới thêm dữ liệu metadata động vào các tệp nguồn HDR10, giúp tối ưu hóa từng khung hình của video HDR dựa trên ánh sáng xung quanh, từ đó nâng cao chi tiết ở cả các vùng sáng và tối của nội dung HDR10+
Sự khác biệt giữa máy chiếu 4K UHD và 4K Pro-UHD hoặc 4Ke là gì? True 4K UHD có nghĩa là bạn sẽ có gấp đôi phân giải so với 4K Pro-UHD hoặc 4Ke
Chỉ có màu sắc chân thực mới có thể gợi lên những cảm xúc buồn bã hay hưng phấn. Với không gian màu siêu rộng 95% DCI-P3 và 100% Rec.709, máy chiếu rạp chiếu phim tại nhà BenQ mang đến màu sắc chính xác, giúp mang đến những cảm xúc chân thật nhất.
Tận hưởng màu sắc 4LED với độ tương phản cao, độ bão hòa sắc nét và màu sắc bền lâu, cùng với tuổi thọ vượt trội của nguồn sáng LED - trên 10 năm.
Model name | W4000i | W2710i | TK860i | V5000i |
Model name Place | W4000i Máy chiếu xem phim tại nhà Premium | W2710i Máy chiếu xem phim tại nhà trong Phòng tối | TK860i Máy chiếu giải trí tại nhà trong Phòng sáng | V5000i Máy chiếu 4K UST TV trong Phòng tối |
Model name Light Source | W4000i 4 LED | W2710i Lamp | TK860i Lamp | V5000i RGB Laser |
Model name Brightness/DMD | W4000i 3200lm/0.65” | W2710i 2200lm/0.47” | TK860i 3300lm/0.47” | V5000i 2500lm/0.47”, 250 nits w/ALR gain 1.4x |
Model name Contrast (FOFO) | W4000i 2,000,000:1 | W2710i 50,000:1 (w/ Dynamic Iris) | TK860i 50,000:1 (w/ Dynamic Iris) | V5000i 2,500,000:1 |
Model name HDR- PRO | W4000i Local Contrast Enhancer (LCE) / BenQ HDR Tone Mapping / SSI Dynamic Black | W2710i Local Contrast Enhancer (LCE) / BenQ HDR Tone Mapping / Dynamic Iris | TK860i Local Contrast Enhancer (LCE) / BenQ HDR Tone Mapping / Dynamic Iris | V5000i Local Contrast Enhancer (LCE) / BenQ HDR Tone Mapping / SSI Dynamic Black |
Model name HDR10+ Support | W4000i HDR10+ | W2710i HDR10+ | TK860i | V5000i HDR10+ |
Model name Color Gamut | W4000i 100% DCI-P3 (WCG on) | W2710i 95% DCI-P3 (WCG on) | TK860i 98% Rec.709 | V5000i 95% BT.2020 / 98% DCI-P3 |
Model name Factory Calibration | W4000i Calibration Report(Delta < 3) | W2710i Calibration Report(Delta < 3) | TK860i | V5000i |
Model name Cinema Feature | W4000i | W2710i Filmmake Mode & 24P Playback Support | TK860i 24P Playback Support | V5000i Filmmake Mode & 24P Playback Support |
Model name Installation | W4000i 100”@8.2 ft, H+V lens shift /eARC | W2710i 100”@8.2 ft, V lens shift /eARC | TK860i 100”@8.2 ft, V lens shift /eARC | V5000i 100”@0.89 ft/Auto screen fit/8 points/eARC |
Model name Streaming | W4000i Android TV QS02 w Netflix | W2710i Android TV QS02 w Netflix | TK860i Android TV QS02 w Netflix | V5000i Android TV QS02 w Netflix |
Model name | W4000i Tìm hiểu thêm | W2710i Tìm hiểu thêm | TK860i Tìm hiểu thêm | V5000i Tìm hiểu thêm |